Trang số: 3    (  1  2  3  )
Số TT Mã VBTên VBNgày BH
41TCVN6955-2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn chiếu sáng phía trước của môtô - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu(Còn hiệu lực)  
42TCVN6956-2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị đo tốc độ và việc lắp đặt trên phương tiện cơ giới - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu(Còn hiệu lực)  
43TCVN6957-2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Cơ cấu điều khiển hoạt động của môtô, xe máy hai bánh - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu(Còn hiệu lực)  
44TCVN6967-2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Ghi nhãn bắt buộc với môtô, xe máy hai và ba bánh - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu(Còn hiệu lực)  
45TCVN6973-2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn sợi đốt trong các loại đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu của phương tiện cơ giới và moóc - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu(Còn hiệu lực)  
46TCVN6974-2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn chiếu sáng phía trước có chùm sáng gần hoặc chùm sáng xa hoặc cả hai chùm sáng không đối xứng và lắp đèn sợi đốt Halogen (H4) trên phương tiện cơ giới - Yêu cầu (Còn hiệu lực)  
47TCVN6976-2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn sương mù trước trên phương tiện cơ giới - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu(Còn hiệu lực)  
48TCVN6977-2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn lùi trên phương tiện cơ giới và moóc - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu(Còn hiệu lực)  
49TCVN6978-2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Lắp đặt đèn chiếu sáng và đèn tín hiệu trên phương tiện cơ giới và moóc - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu(Còn hiệu lực)  
50TCVN6998-2002 Phương tiện giao thông đường bộ - Vận tốc thiết kế lớn nhất, mô men xoắn lớn nhất và công suất hữu ích lớn nhất của động cơ, môtô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh - Phương pháp thử trong phê duyệt kiểu(Còn hiệu lực)  
51TCVN7056-2002 Phương tiện giao thông đường bộ -Môtô lắp giảm xóc sau(Còn hiệu lực)  
52TCVN7271-2003 Phương tiện giao thông đường bộ - Ôtô - Phân loại theo mục đích sử dụng(Còn hiệu lực)  
53TCVN7339-2003 Phương tiện giao thông đường bộ - Kích thước môtô, xe máy hai bánh - Thuật ngữ và định nghĩa(Còn hiệu lực)  
54TCVN7340-2003 Phương tiện giao thông đường bộ -Mã kích thước ôtô chở hàng(Còn hiệu lực)  
55TCVN7343-2003 Xe máy - Lắp đặt đèn chiếu sáng và tín hiệu - Yêu cầu kỹ thuật(Còn hiệu lực)  
56TCVN7344-2003 Xe máy - Đèn chiếu sáng phía trước lắp đè sợi đốt phát ra một chùm sáng gần loại đơn - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu(Còn hiệu lực)  
57TCVN7345-2003 Xe máy - Đèn chiếu sáng phía trước lắp đèn sợi đốt phát ra một chùm sáng gần loại đơn - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu(Còn hiệu lực)  
58TCVN7346-2003 Xe máy - Đèn chiếu sáng phía trước lắp đèn sợi đốt halogen (HS2) - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu(Còn hiệu lực)  
59TCVN7348-2003 Mô tô, xe máy - Ắc quy chì a-xít(Còn hiệu lực)  
nambh
Năm ban hành: 2008