Trang số: 3    (  1  2  3  )
Số TT Mã VBTên VBNgày BH
41TCVN6723-2000 Phương tiện giao thông đường bộ - Ôtô khách cỡ nhỏ - Yêu cầu về cấu tạo trong công nhận kiểu(Còn hiệu lực)  
42TCVN6787-2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Ôtô lắp động cơ đốt trong - Đo tiêu hao nhiên liệu trong công nhận kiểu(Còn hiệu lực)  
43TCVN6821-2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Phanh ô tô và moóc - Từ vựng(Còn hiệu lực)  
44TCVN6011-1995 Phương tiện giao thông đường bộ - Phương pháp đo vận tốc lớn nhất củ mô tô(Còn hiệu lực)  
45TCVN6010-1995 Phương tiện giao thông đường bộ - Phương pháp đo vận tốc lớn nhất của xe máy(Còn hiệu lực)  
46TCVN6924-2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Quai nắm và tay nắm cho người cùng đi trên môtô, xe máy - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu(Còn hiệu lực)  
47TCVN6446-1998 Phương tiện giao thông đường bộ - Quy tắc thử động cơ - Công suất hữu ích(Còn hiệu lực)  
48TCVN6901-2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Tấm phản quang lắp trên phương tiện cơ giới và moóc - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu(Còn hiệu lực)  
49TCVN6956-2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị đo tốc độ và việc lắp đặt trên phương tiện cơ giới - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu(Còn hiệu lực)  
50TCVN6786-2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị lái của ôtô và moóc, bán moóc - Yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu(Còn hiệu lực)  
51TCVN6919-2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị phanh của ôtô, moóc, bán moóc - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu(Còn hiệu lực)  
52TCVN6954-2001 Phương tiện giao thông đường bộ - Thùng nhiên liệu của môtô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu(Còn hiệu lực)  
53TCVN6998-2002 Phương tiện giao thông đường bộ - Vận tốc thiết kế lớn nhất, mô men xoắn lớn nhất và công suất hữu ích lớn nhất của động cơ, môtô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh - Phương pháp thử trong phê duyệt kiểu(Còn hiệu lực)  
54TCVN7340-2003 Phương tiện giao thông đường bộ -Mã kích thước ôtô chở hàng(Còn hiệu lực)  
55TCVN7056-2002 Phương tiện giao thông đường bộ -Môtô lắp giảm xóc sau(Còn hiệu lực)  
56TCVN7344-2003 Xe máy - Đèn chiếu sáng phía trước lắp đè sợi đốt phát ra một chùm sáng gần loại đơn - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu(Còn hiệu lực)  
57TCVN7346-2003 Xe máy - Đèn chiếu sáng phía trước lắp đèn sợi đốt halogen (HS2) - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu(Còn hiệu lực)  
58TCVN7345-2003 Xe máy - Đèn chiếu sáng phía trước lắp đèn sợi đốt phát ra một chùm sáng gần loại đơn - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu(Còn hiệu lực)  
59TCVN7343-2003 Xe máy - Lắp đặt đèn chiếu sáng và tín hiệu - Yêu cầu kỹ thuật(Còn hiệu lực)  
namlvuctloaivb
Năm - Lĩnh vực - Cấp ban hành: 2008 - Phương tiện đường bộ - Bộ